1 | | "Khơi dòng hàng hoá và dịch vụ" - một số giải pháp thúc đẩy phát triển thị trường theo định hướng có lợi cho quản lý tài nguyên ở các bản người H'mông, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu / Vương Văn Quỳnh . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 5. - tr. 117 - 121 Thông tin xếp giá: BT0203 |
2 | | 101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp. Tập 8 . Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật / Trần Văn Hoà chủ biên . - . - Tp. Hồ Chí Minh : N.x.b Trẻ, 2000. - 113 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK08005761, TK17831-TK17833 Chỉ số phân loại: 632 |
3 | | 70 năm Nông nghiệp Việt Nam / Bạch Quốc Khang (chủ biên)... [và những người khác] . - Hà Nội : Lao động, 2015. - 656 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK25091 Chỉ số phân loại: 630.9597 |
4 | | Agricultural development and land policy in Vietnam / Sally P. Marsh, T.Gordon macaulay, Pham Van Hung . - HN, 2006. - 272p Thông tin xếp giá: NV08000027 Chỉ số phân loại: 630.9 |
5 | | Agricultural marketing strategy and pricing policy/ edited by Dieter . - Washington : World Bank, 1987. - 131 p. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NV1445, NV2108, NV2109 Chỉ số phân loại: 338.1 |
6 | | Agricultural Trade : Principles and policies / Luther Tweeten . - . - London : Westview , 1992. - 318 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: NV0191, NV1256-NV1270, NV1328 Chỉ số phân loại: 382 |
7 | | An toàn điện trong Nông nghiệp / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó . - Hà Nội : Lao động, 2006. - 139 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK12810-TK12814 Chỉ số phân loại: 630.28 |
8 | | Applied hydrology / Ven Te Chow, David R. Maidment, Larry W. Mays . - New york : Mc Graw - Hill, 1988. - 572 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: NV0929 Chỉ số phân loại: 627 |
9 | | Áp dụng phương pháp chiếu xạ tia Gama(60)Co trong nghiên cứu chọn tạo giống phong lan hồ điệp (Phalaenopsis). / Đỗ Khắc Thịnh, ...[những người khác]; Người phản biện: Trần Duy Quý . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2010 . - Số15 . - tr 33 - 38 Thông tin xếp giá: BT0513 |
10 | | Ảnh hưởng của nguồn phân vật nuôi đến khả năng sinh trưởng của giun quế (Perionyx excavatus) / Lê Thị Lan Phương, Lê Đức Ngoan; Người phản biện: Trịnh Xuân Cư . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2010 . - Số13 . - tr 58 - 61 Thông tin xếp giá: BT0465 |
11 | | Ảnh hưởng của vi sinh vật bản địa đến khả năng tích lũy kim loại nặng của một số thực vật ưa cạn. / Phan Quốc Hưng, ...[và những người khác]; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2010. - Số10 . - tr15 - 19 Thông tin xếp giá: BT0445 |
12 | | Áp dụng bài toán tối ưu kết cấu hệ thanh trong xây dựng thuỷ lợi, giao thông và xây dựng / Phạm Anh Tuấn . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2011. - Số 5. - tr 52 Thông tin xếp giá: BT0753 |
13 | | Áp dụng công tác chọn giống vào kinh doanh rừng thông nhựa ở nước ta. / Lê Đình Khả, Hà Huy Thịnh . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2001 . - Số 5 . - tr 325 - 326 Thông tin xếp giá: BT0653 |
14 | | Áp dụng phương pháp CBA để đánh giá hiệu quả kinh tế trồng rừng quế. / Trần Hữu Dào . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2000 . - Số3 . - tr 13 - 14 Thông tin xếp giá: BT0563 |
15 | | Áp dụng phương trình đường sinh để nghiên cứu hình dạng thân cây thông đuôi ngựa vùng Đông Bắc Việt Nam. / Trần Hữu Viên . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 2. - tr 155 + 157 Thông tin xếp giá: BT0828 |
16 | | Ảnh hưởng chế độ tưới nước đối với sinh trưởng của căm xe và giáng hương ở giai đoạn vườn ươm. / Vương Hữu Nhi . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002 Số 9. - tr 837 - 838 Thông tin xếp giá: BT1092 |
17 | | Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến nhiệt độ, lượng mưa và mực nước triều ở TP. Hồ Chí Minh và đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Phú Quỳnh, Nguyễn Ân Niên; Người phản biện: Trương Đình Dụ . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 7. - tr. 39 - 43 Thông tin xếp giá: BT0213 |
18 | | Ảnh hưởng của biện pháp tỉa thưa rừng trồng đến sản lượng nhựa của rừng thông / Hoàng Minh Giám . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005 . - Số 13 . - tr 85-88 Thông tin xếp giá: BT1049 |
19 | | Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý thực bì đến sinh trưởng của rừng trồng căm xe ở Đắc Lắc / Vương Hữu Nhi . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 12. - tr 1121 - 1123 Thông tin xếp giá: BT1138 |
20 | | Ảnh hưởng của cây thân gỗ trồng xen đến vi khí hậu thực vật trong vườn cà phê. / Nguyễn Văn Thường . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2001. - Số9 . - tr 645 - 646 Thông tin xếp giá: BT0716 |
21 | | Ảnh hưởng của cấu tạo tre đến khả năng thấm thuốc bảo quản / Nguyễn Thị Bích Ngọc . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2000. - Số 9 . - tr.42 - 44 Thông tin xếp giá: BT0865 |
22 | | Ảnh hưởng của chất điều hoà sinh trưởng IBA đến khă năng ra rễ trong giâm hom cây re hương phục vụ bảo tồn và phát triển nguồn gen ở Vườn Quốc gia Bạch Mã / Huỳnh Văn Kéo, Lương Viết Hùng . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2007 . - Số 10 . - tr.72 - 73 Thông tin xếp giá: BT0468 |
23 | | Ảnh hưởng của chiều dài miệng cạo và nồng độ kích thwcs Ethephon trong chế độ cạo úp đến sản lượng và một số thông số sinh lý mủ trên 2 dòng cao su vô tính PB235 và GT1. / Nguyễn Anh Nghĩa, ...[và những người khác] . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số7 . - tr 569 - 571 Thông tin xếp giá: BT0978 |
24 | | Ảnh hưởng của chính sách giao đất giao rừng đến bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế - xã hội ở huyện Văn Bàn - tỉnh Lào Cai / Trần Quang Bảo . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 11. - tr 973 - 975 Thông tin xếp giá: BT1102 |
25 | | Ảnh hưởng của công thức pha chế chất chống cháy đến sự đóng rắn của keo Urea - Formadehyde và tính chất vật lý, cơ học của ván dăm. / Nguyễn Văn Thiết . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 3. - tr 261 + 263 Thông tin xếp giá: BT0879 |
26 | | Ảnh hưởng của độ che bóng và hỗn hợp ruột bầu đến sinh trưởng của cây căm xe ở vườn ươm tại Đắc Lắc. / Vương Hữu Nhi . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 4. - tr 328 - 329 Thông tin xếp giá: BT0889 |
27 | | Ảnh hưởng của độ che sáng đến sinh trưởng của cây Kháo vàng ở giai đoạn vườn ươm / Hà Thị Mừng; Người phản biện: Lê Đình Khả . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 5. - tr. 85-88 Thông tin xếp giá: BT0151 |
28 | | Ảnh hưởng của độ cứng cây gỗ đến dao động thẳng đứng của máy kéo bánh bơm khi vận xuất theo phương pháp nửa lết / NguyễnVăn Bỉ . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003. - Số 7. - tr. 914 - 916 Thông tin xếp giá: BT0706 |
29 | | Ảnh hưởng của độ dốc mặt đường đến khả năng vận chuyển của liên hợp máy kéo rơ moóc một trục. / Đào Hữu Đoàn . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2009 . - Số 2. - Tr.53 - 56 Thông tin xếp giá: BT0013 |
30 | | Ảnh hưởng của độ xốp và bao bì bảo quản đến chất lượng chè đen. / Đỗ Văn Chương . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2011 . - Số16 . - tr 40 - 44 Thông tin xếp giá: BT1147 |